Wikia Nữ Đế Trực Bá Công Lược
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 31: Dòng 31:
 
* [[Dương Đào]]
 
* [[Dương Đào]]
 
* [[Dương Kiển]]
 
* [[Dương Kiển]]
  +
* [[Dương Nhu Gia]]
   
 
==Đ==
 
==Đ==
Dòng 36: Dòng 37:
 
* [[Đại hoàng tử (Thiên Vũ)]]
 
* [[Đại hoàng tử (Thiên Vũ)]]
 
* [[Đại vương tử (Bắc Cương)]]
 
* [[Đại vương tử (Bắc Cương)]]
  +
* [[Đào đại nương]]
 
* [[Đào phu nhân (mẹ vợ Hàn Úc)]]
 
* [[Đạp Tuyết]]
 
* [[Đạp Tuyết]]
 
* [[Điển Dần]]
 
* [[Điển Dần]]
* [[Điển phu nhân]]
 
 
* ''[[Điệp phu nhân]]''
 
* ''[[Điệp phu nhân]]''
 
* [[Đỗ đại nương]]
 
* [[Đỗ đại nương]]
Dòng 51: Dòng 53:
 
* [[Hạ Thái Tổ]]
 
* [[Hạ Thái Tổ]]
 
* [[Hàn thị (phu nhân Trấn Bắc hầu)]]
 
* [[Hàn thị (phu nhân Trấn Bắc hầu)]]
* [[Hàn phu nhân (vợ Hàn Úc)]]
 
 
* [[Hàn Úc]]
 
* [[Hàn Úc]]
 
* [[Hoàng hậu (Khánh Dương)]]
 
* [[Hoàng hậu (Khánh Dương)]]
Dòng 87: Dòng 88:
 
* ''[[Long Khánh đế]]''
 
* ''[[Long Khánh đế]]''
 
* [[Lục vương tử (Bắc Cương)]]
 
* [[Lục vương tử (Bắc Cương)]]
  +
* [[Lữ Hi Nương]]
 
* [[Lữ Trưng]]
 
* [[Lữ Trưng]]
 
* [[Lý Noãn]]
 
* [[Lý Noãn]]
Dòng 107: Dòng 109:
 
* [[Nguyên Xung]]
 
* [[Nguyên Xung]]
 
* [[Nhan Lâm]]
 
* [[Nhan Lâm]]
  +
* [[Nhan Thư Yểu]]
  +
* [[Nhiếp Dương]]
 
* [[Nhiếp Lương]]
 
* [[Nhiếp Lương]]
 
* [[Nhiếp Tuân]]
 
* [[Nhiếp Tuân]]
Dòng 125: Dòng 129:
 
* [[Phong Nhân]]
 
* [[Phong Nhân]]
 
* [[Phong phi]]
 
* [[Phong phi]]
* [[Phúc Thọ]]
+
* [[Phong ]]
  +
* ''[[Phúc Thọ]]''
 
* [[Phương hoàng hậu]]
 
* [[Phương hoàng hậu]]
 
* [[Phương tướng quân]]
 
* [[Phương tướng quân]]
Dòng 159: Dòng 164:
 
* [[Trương Bình]]
 
* [[Trương Bình]]
 
* [[Trương Triệu thị]]
 
* [[Trương Triệu thị]]
* [[Trường Sinh]]
+
* ''[[Trường Sinh]]''
 
* [[Tuệ Quân]]
 
* [[Tuệ Quân]]
 
* [[Tứ đương gia (thổ phỉ)]]
 
* [[Tứ đương gia (thổ phỉ)]]

Phiên bản lúc 13:29, ngày 7 tháng 9 năm 2019

Danh sách các nhân vật trong Nữ đế trực bá công lược theo thứ tự bảng chữ cái.

A

  • A Thảo
  • A Trúc
  • An Thôi
  • An Y Na

Â

...

B

  • Bách Nguyệt Hà
  • Bách Ninh
  • Bát vương tử (Bắc Cương)
  • Bạch Điệp
  • Bắc Cương đại vương

C

  • Cáp Luân Sát
  • Cổ Mẫn
  • Cổ phu nhân (mẹ Cổ Mẫn)
  • Cổ Tín
  • Cổ Trân
  • Chu phu nhân
  • Chu Thanh Ninh
  • Cung Thuận vương
  • Cửu vương tử (Bắc Cương)

D

  • Dương Đào
  • Dương Kiển
  • Dương Nhu Gia

Đ

  • Đại đương gia (thổ phỉ)
  • Đại hoàng tử (Thiên Vũ)
  • Đại vương tử (Bắc Cương)
  • Đào đại nương
  • Đào phu nhân (mẹ vợ Hàn Úc)
  • Đạp Tuyết
  • Điển Dần
  • Điệp phu nhân
  • Đỗ đại nương
  • Đỗ hoàng hậu
  • Đỗ ngũ nương
  • Đường Diệu

G

  • Giáo chủ Hồng Liên giáo

H

  • Hạ Thái Tổ
  • Hàn thị (phu nhân Trấn Bắc hầu)
  • Hàn Úc
  • Hoàng hậu (Khánh Dương)
  • Hoàng Phủ Phụng Mẫn
  • Hoàng thái hậu (Thừa Tông)
  • Hoàng thái tử (Khánh Dương)
  • Hoàng thái tử (Thiên Vũ)
  • Hoàng Tung
  • Hứa Bùi
  • Hứa công
  • Hứa Phỉ

K

  • Khánh Dương đế
  • Khương Bồng Cơ
  • Khương Cao Tông
  • Khương Diễm
  • Khương Lộng Cầm
  • Khương Sâm
  • Khương Thái Tổ
  • Kỳ Quan Nguỵ thị
  • Kỳ Quan Nhượng
  • Kỳ Quan Tĩnh Tuệ
  • Kỳ Triều Lan

L

  • La Việt
  • Liễu Cấp
  • Liễu Chiêu
  • Liễu Hành
  • Liễu Hi
  • Liễu Huyên
  • Liễu phu nhân (mẹ Liễu Xa)
  • Liễu Xa
  • Long Khánh đế
  • Lục vương tử (Bắc Cương)
  • Lữ Hi Nương
  • Lữ Trưng
  • Lý Noãn
  • Lý Uân

M

  • Mạnh Hằng
  • Mạnh Hồn
  • Mạnh Lượng
  • Mạnh Tinh
  • Mạnh Trạm

N

  • Ngột Lực Bạt
  • Ngũ nương
  • Ngũ vương tử (Bắc Cương)
  • Nguỵ Tĩnh Nhàn
  • Nguỵ Uyên
  • Nguyên Tín
  • Nguyên Xung
  • Nhan Lâm
  • Nhan Thư Yểu
  • Nhiếp Dương
  • Nhiếp Lương
  • Nhiếp Tuân
  • Nhị đương gia (Hồng Liên giáo)
  • Nhị đương gia (thổ phỉ)
  • Nhị hoàng tử (Thiên Vũ)
  • Nhị vương tử (Bắc Cương)

Ô

...

P

  • Phong Cẩn
  • Phong Chân
  • Phong Giác
  • Phong Khuê
  • Phong Nghi
  • Phong Nhân
  • Phong phi
  • Phong Vũ
  • Phúc Thọ
  • Phương hoàng hậu
  • Phương tướng quân

Q

...

S

...

T

  • Tạ Khiêm
  • Tạ Tắc
  • Tam đương gia (thổ phỉ)
  • Tam hoàng tử (Thiên Vũ)
  • Tam vương tử (Bắc Cương)
  • Tầm Mai
  • Tề Khuông
  • Thất vương tử (Bắc Cương)
  • Thiệu Quang
  • Thừa Tông đế
  • Thượng Quan Uyển
  • Tô Cáp Tát
  • Tôn Lan
  • Tôn Văn
  • Trấn Bắc hầu
  • Trấn Bắc hầu thế tử
  • Triệu Thiệu
  • Trình phu nhân (vợ Trình Thừa)
  • Trình Thừa
  • Trình Tĩnh
  • Trình Viễn
  • Trương Bình
  • Trương Triệu thị
  • Trường Sinh
  • Tuệ Quân
  • Tứ đương gia (thổ phỉ)
  • Tứ vương tử (Bắc Cương)
  • Từ Kha

U

  • Uyên Kính tiên sinh

Ư

...

V

  • Vạn Hiên
  • Vạn Tú Nhi
  • Vệ Tông
  • Vệ Từ
  • Vệ Ưng
  • Vu Mã Quân
  • Vu Mã Tiến
  • Vu Mã Thương
  • Vương Huệ Quân

X

  • Xuyên việt nữ
  • Xương Thọ vương

Y

...